Thực đơn
Himalaya Các đỉnh nổi tiếngCác đỉnh nổi tiếng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên đỉnh | Các tên gọi khác và ý nghĩa | Cao độ (m) | Cao độ (ft) | First Western ascent | Ghi chú |
Everest | Sagarmatha (Nepali), "Head of the World",[1] Chomolangma Feng (Tiếng Tạng), "Goddess mother of the snows"[2] | 8.848 | 29.035,44 | 1953 | Núi cao nhất trên Trái Đất, nằm ở biên giới giữa Nepal và Tây Tạng, Trung Quốc. |
K2 | Chogo Gangri, Qogir Feng, Mount Godwin Austen, Dapsang | 8.611 | 28.251 | 1954 | Núi cao thứ 2 trên Trái Đất. Nằm trên biên giới giữa Taxkorgan Tajik Autonomous County của Xinjiang, Trung Quốc và Northern Areas của Pakistan-administered Kashmir. |
Kangchenjunga | Kangchen Dzö-nga, "Five Treasures of the Great Snow" | 8.586 | 28.169 | 1955 | Núi cao thứ 3 trên Trái Đất. Nằm trên biên giới giữa Nepal và Sikkim, Ấn Độ. |
Lhotse | "South Peak" | 8.516 | 27.940 | 1956 | Núi cao thứ 4 trên Trái Đất, nằm giữa Khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc, và Nepal. |
Makalu | "The Great Black" | 8.462 | 27.765 | 1955 | Núi cao thứ 5 trên Trái Đất nằm trên biên giới giữa Khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc và Nepal. |
Cho Oyu | Qowowuyag, "Turquoise Goddess" | 8.201 | 26.905 | 1954 | Núi cao thứ 6 trên Trái Đất nằm trên biên giới giữa Khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc và Nepal |
Dhaulagiri | "White Mountain" | 8.167 | 26.764 | 1960 | Núi cao thứ 7 trên Trái Đất nằm ở Nepal. |
Manaslu | Kutang, "Mountain of the Spirit" | 8.156 | 26.758 | 1956 | Núi cao thứ 8 trên Trái Đất nằm ở Gurkha Himal, Nepal. |
Nanga Parbat | Diamir, "Naked Mountain" | 8.126 | 26.660 | 1953 | Núi cao thứ 9 trên Trái Đất nằm ở Northern Areas, Pakistan. |
Annapurna | "Goddess of the Harvests" | 8.091 | 26.545 | 1950 | Núi cao thứ 10 trên Trái Đất nằm ở Nepal. |
Gasherbrum I | "Beautiful Mountain" | 8.080 | 26.509 | 1958 | Núi cao thứ 11 trên Trái Đất nằm ở Karakoram, Pakistan |
Broad Peak | Faichan Kangri | 8.047 | 26.401 | 1957 | Núi cao thứ 12 trên Trái Đất nằm ở Karakoram, Pakistan. |
Gasherbrum II | - | 8.035 | 26.362 | 1956 | Núi cao thứ 13 trên Trái Đất nằm ở Karakoram, Pakistan. |
Shishapangma | Xixiabangma, "Crest Above The Grassy Plains", Gosainthan | 8.013 | 26.289 | 1964 | Núi cao thứ 14 trên Trái Đất nằm ở Khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc. |
Gyachung Kang | unknown | 7.952 | 26.089 | 1964 | Núi cao thứ 15 trên Trái Đất nằm ở biên giới giữa Khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc và Nepal. |
Gasherbrum IV | - | 7.925 | 26.001 | 1958 | Núi cao thứ 17 trên Trái Đất nằm ở Karakoram, Pakistan. |
Masherbrum | unknown | 7.821 | 25.660 | 1960 | Núi cao thứ 22 trên Trái Đất nằm ở Karakoram, Pakistan. |
Nanda Devi | "Bliss-giving Goddess" | 7.817 | 25.645 | 1936 | Núi cao thứ 23 trên Trái Đất nằm ởUttarakhand, India. Là ngọn núi cao nhất nằm hoàn toàn trong lãnh thổ Ấn Độ. |
Rakaposhi | "Shining Wall" | 7.788 | 25.551 | 1958 | Núi nằm ở Pakistani Karakoram. |
Gangkhar Puensum | Gankar Punzum, "Three Mountain Siblings" | 7.570 | 24.836 | Unclimbed | Ngọn núi cao nhất chưa có người chinh phục nằm ở vương quốc Bhutan. |
Ama Dablam | "Mother And Her Necklace" | 6.848 | 22.467 | 1961 | Là một trong những đỉnh đẹp nhất ở Himalaya, nằm ở Khumbu, Nepal. |
Thực đơn
Himalaya Các đỉnh nổi tiếngLiên quan
Himalaya Himalayas (phim) Himalayacalamus Himalayacetus Himalayacalamus brevinodus Himalayacalamus asper Himalayacalamus porcatus Himalayacalamus cupreus Himalayacalamus falconeri Himalayacalamus fimbriatusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Himalaya http://www.ipcc.ch/publications_and_data/ar4/wg2/e... http://english.people.com.cn/200211/19/eng20021119... http://english.peopledaily.com.cn/200510/27/eng200... http://www.gits4u.com/wb/wb6a.htm http://www.highestlake.com/highest-lake-world.html http://rolwaling.tripod.com/glof/ http://itia.ntua.gr/hsj/redbooks/126/iahs_126_0111... http://www.eoearth.org/article/Archaea?topic=49496 http://www.pbs.org/wnet/nature/episodes/the-himala... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...